Thông tin nhà sản xuất:
Nhà sản xuất : Công ty TNHH Công nghệ DHA Việt Nam
Nơi sản xuất : Hà Nội - Việt Nam
Tên thiết bị: Thiết bị xả ắc quy - "BATTERY LOAD BANK"
Model : AI.X - 24.48/200A
I. Giới thiệu:
Thiết bị được thiết kế dùng cho việc xả đánh giá chất lượng ắc quy hoặc tổ ắc quy có điện áp danh định từ 24VDC đến 48VDC. Công suất cực đại lên tới 12KW và có thể xả với dòng cực đại 200A.
Thiết bị được trang bị bộ điều khiển và kiểm soát hoạt động bằng vi xử lý. Có 2 chế độ làm việc là xả ổn định dòng(CC) và xả ổn định công suất(CP). Trong chế độ xả ổn định dòng có thể đặt dòng xả trong dải từ 5A – 200A, độ mịn điều chỉnh 0,1A. Trong chế độ xả ổn định công suất (CP) có thể đặt từ 0.1KW – 12KW với độ mịn điều chỉnh 0.001KW.
Cả 2 chế độ xả được kiểm soát điện áp dừng xả (BLVD: Battery Low Voltage Disconnect) một cách chặt chẽ nhằm tránh hiện tượng bình ắc quy bị xả quá sâu (hoặc bộ nguồn không đủ công suất dẫn đến điện áp giảm quá thấp). Điện áp dừng xả của ắc quy hay tổ ắc quy được tính bởi điện áp tối thiểu trên 1 ngăn (Cell) của bình ắc quy. Thông thường các nhà sản xuất quy định mức xả ắc quy không thấp hơn 1,8V /Cell, tương đương 10,8V/ bình 12V. Lựa chọn cài đặt điện áp dừng xả bằng cách thao tác điều chỉnh bằng 2 phím tăng giảm (BLVD) phía trước mặt máy. Trong quá trình xả, thiết bị tự động kiểm tra điện áp ắc quy (hoặc bộ nguồn). Khi điện áp ắc quy giảm tới điện áp dừng xả, thiết bị dừng xả đồng thời đưa ra các cảnh báo quá trình xả kết thúc.
Ứng dụng:
+ Thiết bị xả đánh giá chất lượng ắc quy được sử dụng rộng rãi trong công tác bảo dưỡng phục hồi dung lượng các loại bình ắc quy. Thiết bị xác định chính xác khả năng phóng của các bình ắc quy hoặc tổ ắc quy có điện áp từ 24V- 48V sử dụng trong công nghiệp cũng như dân dụng.
+ Có thể sử dụng thiết bị như là máy test kiểm tra dung lượng thực của các bình ắc quy hoặc tổ ắc quy mới cũng như đã qua sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng khai thác ắc quy trong thực tiễn.
+ Sử dụng thiết bị để đánh giá công suất các bộ nguồn DC.
II. Thông số kỹ thuật:
Tham số |
Nhỏ nhất |
Danh định |
Lớn nhất |
Đơn vị tính |
Ghi chú |
Điện áp DC vào |
20 |
24 - 48 |
60 |
V |
|
Ngưỡng xả (BLVD) |
20 |
|
60 |
V |
|
Dòng xả |
5 |
|
200 |
A |
|
Công suất xả |
0.1 |
|
12 |
KW |
|
Điện áp vào thấp nhất để đạt được dòng tối đa. |
|
42 |
|
V |
|
Chế độ xả ổn dòng |
|
|
|
|
|
Dòng xả |
5 |
|
200 |
A |
|
Độ ổn định |
|
1,5 ± 0,5A |
|
% |
|
Chế độ xả ổn công suất |
|
|
|
|
|
Công suất xả |
0.1 |
|
12 |
KW |
|
Độ ổn định |
|
1,5 ± 5W |
|
% |
|
Điện trở Shunt |
|
|
|
|
|
Độ chính xác |
|
1,5 |
|
% |
|
Thời gian |
|
|
|
|
|
Dải thời gian đo |
0 |
|
99,99 |
h |
|
Chỉ thị LED |
|
|
|
|
|
Độ chính xác |
|
1,5 ± 0.5dg |
|
% |
(mức dòng nhỏ có sai số lớn) |
Điều kiện làm việc |
|
|
|
|
|
Nhiệt độ môi trường |
0 |
|
45 |
oC |
|
Độ ẩm tối đa |
|
95 |
|
% |
|
Kích thước |
|
380x460x500 |
|
mm |
|
Khối lượng |
|
35 |
|
Kg |
|