Model |
DHA.LB-48V.1000.PC |
Tính năng |
Xả kiểm tra, đánh giá chất lượng ắc quy, tổ ắc quy sử dụng trong các Tổng trạm khu vực. |
Điện áp nguồn phụ trợ |
220V – 50/60Hz |
Chế độ xả |
Có 4 chế độ xả độc lập cho ắc quy, tổ ắc quy |
Điện áp xả danh định |
2V (01 bình ắc quy 2V) 12V(01 bình ắc quy 12V hoặc tổ ắc quy điện áp tương đương) 48V(24 bình ắc quy 2V hoặc tổ ắc quy có điện áp tương đương) 576V(48 bình ắc quy 12V hoặc tổ ắc quy có điện áp tương đương) |
Dòng điện xả danh định |
Xả ổn định dòng 1000A/250A với chuỗi 24 bình 2V 2000Ah/1000Ah mắc nối tiếp Xả ổn định dòng 500A/125A với chuỗi 24 bình 2V 2000Ah/1000Ah mắc nối tiếp Xả ổn định dòng 200A/100A với chuỗi 24 bình 2V 2000Ah/1000Ah. Xả ổn định dòng 1000A/250A với bình lẻ 2V 2000Ah/1000Ah. Xả ổn định dòng 500A/125A với bình lẻ 2V 2000Ah/1000Ah. Xả ổn định dòng 200A/100A với bình lẻ 2V 2000Ah/1000Ah. Xả ổn định dòng 15A cho chuỗi tối đa 48 bình 12V 150Ah mắc nối tiếp Xả ổn định dòng 15A với bình 12V-150Ah
|
Điện áp dừng xả danh định |
1.8V/Cell Thiết lập giá trị ngắt điện áp trong khoảng từ 0-700V, bước chỉnh 1V (Giá trị thiết lập tùy theo chế độ xả) |
Chủng loại |
Tải điện tử, điện trở xả công nghiệp |
Điều khiển, giám sát |
Điều khiển giám sát quá trình xả bằng phần mềm chuyên dụng cài đặt trên máy tính. Đo, hiển thị: điện áp, dòng điện, thời gian thực, tổng thời gian xả, biểu đồ thời gian thực quá trình xả. Ghi nhận dữ liệu quá trình xả, xuất file excel. Ghi nhận, xuất các cảnh báo, trạng thái quá trình xả |
Sai số đo lường |
<2% |
Lưu trữ dữ liệu |
Lưu trữ dữ liệu xả 100 bản ghi gần nhất |
Bảo vệ |
Quá nhiệt ắc quy Thấp dòng, quá dòng so với giá trị bảo vệ đã cài đặt Thấp áp, quá áp so với giá trị bảo vệ đã cài đặt |
Cảnh báo |
Cảnh báo các trạng thái bằng đèn Led, còi Alarm |
Làm mát |
Quạt gió cưỡng bức |
Môi trường làm việc |
Vị trí lắp đặt: Trong nhà hoặc ngoài trời có mái che Nhiệt độ môi trường làm việc: 0 ÷ 45OC Độ ẩm không khí: <98% không đọng sương |
Kích thước |
|
Khối lượng |
|